Skip to content

5.3 III. KINH VỊ - DƯƠNG MINH CHÂN (S1 - S45)

KINH VỊ - DƯƠNG MINH CHÂN

Hình 12:

Kinh Vị - Dương minh chân

1. ĐƯỜNG ĐI

Từ cạnh mũi đi lên, 2 kinh Vị gặp nhau ở hốc mũi, rẽ ra giao với kinh Bàng quang, xuống dọc bờ ngoài mũi, vào hàm trên rồi vòng quanh môi để giao với mạch Đốc và mạch Nhâm. Sau đó dọc bờ xương hàm dưới thì ngược lên trước tai, giao với kinh Đởm (huyệt Thượng quang và huyệt Hàm yến), đến góc trán trên (huyệt Đầu duy), ngang theo chân tóc ra gặp mạch Đốc (huyệt Thần đình).

Từ trước huyệt Đại nghinh, một nhánh xuống cổ, dọc thanh quản, qua hố trên đòn rồi thẳng qua vú xuống bụng, đi hai bên mạch Nhâm xuống ống bẹn, theo cơ thẳng trước ở đùi, đi qua bờ ngoài xương bánh chè, dọc theo phía ngoài xương chày, qua giữa cổ chân rồi tận ở bờ ngoài góc móng chân II (huyệt Lệ đoài).

Từ hố trên đòn một nhánh vào qua cơ hoành để thuộc Vị, liên lạc với Tỳ. Từ môn vị xuống bụng dưới để hợp với kinh chính ở ống bẹn. Từ huyệt Túc tam lý một nhánh đi ngoài kinh chính, tận ở đầu ngón giữa. Từ mu chân một nhánh đến ngón cái để nối với kinh Tỳ.

2. LIÊN QUAN TK

Mặt liên quan với dây VII, cổ với C4, ngực bụng với D2-D12, đùi với L1-L2-L3, cẳng chân với L5, mu chân với L5. Từ cẳng chân trở xuống phù hợp với thần kinh chày trước.

3. CHỦ TRỊ

  • Tại chỗ, theo đường kinh: Liệt đau TK VII. Đau TK liên sườn, TK đùi, TK tọa, khớp gối, khớp háng, chảy máu cam, viêm tuyến vú, ít sữa.

  • Toàn thân: Sốt, nôn mửa, đau bụng, ỉa chảy, lỵ, đau răng, viêm lợi.

4. CÁC HUYỆT

Gồm 45 huyệt mỗi bên (Hình 12):

1. Thừa khấp24. Hoạt nhục môn
2. Tứ bạch25. Thiên khu
3. Cự liêu26. Ngoại lăng
4. Đại thương27. Đại cự
5. Địa nghinh28. Thủy đạo
6. Giáp xa29. Quy lai
7. Hạ quan30. Khí sung
8. Đầu duy31. Bể quan
9. Nhân nghinh32. Phục thỏ
10. Thủy đột33. Âm thị
11. Khí xá34. Lương khâu (Khích)
12. Khuyết hồn35. Độc tỵ
13. Khí hộ36. Túc tam lý (Hợp)
14. Khố phòng37. Thượng cự hư
15. Ốc ế38. Điều khẩu
16. Ưng song39. Hạ cự hư
17. Nhũ trung40. Phong long (lạc với Tỳ)
18. Nhũ căn41. Giải khê (Kinh)
19. Bất dung42. Xung dương (Nguyên)
20. Thừa mãn43. Hãm cốc (Du)
21. Lương môn44. Nội đình (Huỳnh)
22. Quan môn45. Lệ đoài (Tỉnh)
23. Thái ất

5. CÁC HUYỆT THƯỜNG DÙNG

S1. Thừa khấp

VT: Điểm gặp nhau của bờ dưới hố mắt và đường thẳng từ con ngươi.

CT: Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, máy mi dưới, liệt TK VII.

CC: Châm thẳng 0,2-0,4 tấc. Không vê kim. Không cứu

CÁC HUYỆT THƯỜNG DÙNG

S2. Tứ bạch

VT: Thẳng Thừa khấp xuống, lõm dưới khung xương má.

CT: Viêm màng kết hợp, viêm màng bồ đào, máy mi dưới, lác mắt, liệt thần kinh VII.

CC: Châm thẳng hoặc nghiêng 0,3-0,5 tấc. Cứu 5-10 phút.

S4. Địa thương

VT: Điểm gặp của rãnh mũi mép và đường ngang qua 2 mép.

CT: Liệt thần kinh VII, chảy rãi.

CC: Châm nghiêng hướng tới huyệt Giáp xa 0,5-1,0 tấc. Cứu 5-10 phút.

S6. Giáp xa

VT: Trước góc hàm dưới khoảng chiều ngang ngón tay. Cắn chặt răng chỗ cơ cắn nổi cao nhất.

CT: Liệt thần kinh VII, co cứng cơ nhai, đau răng hàm dưới, đau thần kinh V.

CC: Châm 0,3-0,5 tấc. Cứu 5-10 phút.

S7. Hạ quan

VT: Lõm xương bình tai, giữa bờ dưới xương gò má và bờ trước lồi cầu xương hàm dưới. Khi há miệng lõm đó lại nổi cao.

CT: Tai ù điếc, đau răng hàm trên, đau lợi.

CC: Châm 0,3-0,5 tấc. Cứu 3-5 phút.

Hạ quan

S8. Đầu duy

VT: Bờ trên xương sườn 6, trên đường vú.

CT: Ho, hen suyễn, tắc tia sữa, thiếu sữa.

CC: Châm nghiêng 0,5-1 tấc. Cứu 7-10 phút.

S25. Thiên khu

VT: Từ rốn ngang ra 2 tấc.

CT: Đau bụng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, trướng đầy bụng.

CC: Châm thẳng 0,5-1 tấc. Cứu 10-20 phút.

S29. Quy lai

VT: Từ huyệt Trung cực ngang ra 2 tấc.

CT: Đau bụng dưới, viêm phần phụ, thống kinh, viêm tinh hoàn.

CC: Châm 0,5-1 tấc. Cứu 5-10 phút.

S34. Lương khâu: Huyệt Khích

VT: Co đầu gối, từ bờ trên xương bánh chè đo lên 2 tấc rồi đo ra 1 tấc.

CT: Đau dạ dày, viêm tuyến vú, đau khớp gối.

CC: Châm 0,5-0,7 tấc. Cứu 3-7 phút.

Lương khâu

S35. Độc tỵ

VT: Lõm phía dưới trước ngoài xương bánh chè.

CT: Đau khớp gối, cử động gối khó khăn.

CC: Châm nghiêng hướng lên trên trong luồn mặt sau xương bánh chè 0,5-1 tấc. Cứu 5-10 phút.

S36. Túc tam lý: Huyệt Hợp

VT: Thẳng dưới Độc tỵ 3 tấc, cách mào chày 1 khoát ngón tay.

CT: Đau dạ dày, đầy bụng, nôn mửa, ỉa chảy, táo bón, ốm nghén, viêm tuyến vú, tắc tia sữa, đau gối, viêm họng, sốt.

Là huyệt quan trọng để bồi bổ thể lực (lấy huyệt co chân 90 độ).

CC: Châm thẳng 1-1,5 tấc. Cứu 10-20 phút.

S40. Phong long: Huyệt Lạc với kinh Tỳ

VT: Từ Túc tam lý xuống 5 tấc (huyệt Điều khẩu) ngang ra ngoài 1 khoát ngón tay.

CT: Suyễn thở, đờm nhiều, rức đầu chóng mặt, đau thượng vị.

CC: Châm nghiêng hơi hướng vào trong 1-1,5 tấc. Cứu 5-15 phút.

S41. Giải khê: Huyệt Kinh

VT: Giữa nếp gấp cổ chân, lõm giữa gân ruỗi chung và ruỗi riêng ngón cái.

CT: Rức đầu, hoa mắt, đầu bụng, táo bón, co giật, đau thần kinh tọa, đau gối.

CC: Châm 0,4-0,5 tấc. Cứu 5-10 phút.

S42. Xung dương: Huyệt nguyên

VT: Từ Giải khê xuống 1,5 tấc, trong liên đốt xương bàn chân II - III, chỗ xương nối cao nhất trên mu bàn chân, sờ thấy mạch đập.

CT: Liệt TK VII, đau răng, đau bụng, đau cổ chân.

CC: Châm 0,3 tấc. Tránh động mạch mu chân. Cứu 3-5 phút.

S43. Hãm cốc: Huyệt Du

VT: Từ Giải khê xuống 3 tấc, giữa liên đốt bàn II - III.

CT: Đau răng, liệt thần kinh VII, máu cam, đau bụng, ỉa chảy, sốt cao.

CC: Châm 0,3-0,5 tấc. Cứu 3-5 phút.

S44. Nội đình: Huyệt Huỳnh

VT: Kẽ ngón II - III đo lên 0,5 tấc phía mu chân.

CT: Đau răng hàm trên, liệt thần kinh VII, ỉa chảy, máu cam, sốt cao.

CC: Châm 0,3-0,5 tấc. Cứu 3-5 phút.

S45. Lệ đoài: Huyệt Tỉnh

VT: Góc móng chân ngón II, phía ngoài, trên đường tiếp giáp 2 màu da.

CT: Rức đầu, liệt thần kinh VII, máu cam, đầy bụng, thao cuồng.

CC: Châm 0,1 tấc. Cứu 5-15 phút.

TỰ LƯỢNG GIÁ KINH VỊ - DƯƠNG MINH CHÂN

TTNội dung câu hỏiĐúngSai
1Hướng đi của kinh Vị từ mặt xuống chân
2Kinh Vị bắt đầu từ huyệt Tứ bạch
3Kinh Vị có 3 nhánh phụ
4Kinh Vị đi vào hàm dưới để giao với mạch Đốc
5Kinh Vị có nhánh vào tạng Tỳ
6Kinh Vị là kinh dài nhất và nhiều huyệt nhất
7Mã số của kinh Vị là IV hoặc Sp
8Kinh Vị tận cùng ở 2 huyệt
9Tắc tia sữa chọn huyệt trên kinh Vị
10Trong vùng bụng kinh Vị đi song song và ở phía ngoài kinh số VIII
11Huyệt cấm châm của kinh Vị là huyệt Nhũ căn
12Huyệt Nội đình là huyệt tận cùng của kinh Vị (nhánh chính)
13Đau răng hàm trên châm huyệt Nội đình
14Đau răng hàm trên châm huyệt Hạ quan
15Đau răng hàm trên châm huyệt Giáp xa
16Hình vẽ 16, kinh B là kinh Vị
17Hình vẽ 16, huyệt C2 là huyệt Thiên khu
18Huyệt có mã số III 36 là huyệt tổng vùng thượng vị và bổ toàn thân
19Hình vẽ 17, kinh B là kinh Dương minh chân
20Hình vẽ 17, huyệt số 1 trên kinh B là huyệt Hạ cự hư
21Hình vẽ 18, huyệt A là huyệt Đầu duy
22Hình vẽ 18, huyệt B là huyệt Địa thương

Hình vẽ 16, 17, 18

ĐÁP ÁN

1.Đ2.S3.Đ4.S5.Đ6.S
7.S8.Đ9.Đ10.Đ11.S12.S
13.Đ14.Đ15.Đ16.S17.Đ18.Đ
19.S20.S21.Đ22.S