Skip to content

5.10 X. KINH TAM TIÊU - THIẾU DƯƠNG TAY (T1 - T23)

ĐƯỜNG ĐI

Từ góc móng ngón nhẫn (phía ngón út) dọc theo bờ ngón nhẫn, đi lên mu bàn tay, đi giữa xương bàn tay IV. V qua cổ tay lên mặt sau cẳng tay, đi giữa xương quay và xương trụ qua mỏm khuỷu xương trụ lên mặt sau ngoài cánh tay, qua vai lên cổ, vòng quanh tai, tận ở đuôi lông mày. Từ hõm vai, một nhánh đi vào liên lạc với Tâm bào và thuộc Tâm tiêu.

LIÊN QUAN TK

  • Bàn tay: C8
  • Cổ tay, cẳng tay, cánh tay: C7
  • Vai: C4
  • Cổ: C3
  • Tai: C2

CHỦ TRỊ

Sốt: Các chứng bệnh ở tai, đầu, mắt, họng.

CÁC HUYỆT

Gồm 23 huyệt mỗi bên:

  1. Quan xung (Tỉnh)
  2. Dịch môn
  3. Trung chữ (Du)
  4. Dương trì (Nguyên)
  5. Ngoại quan (Lạc)
  6. Chi câu (Kinh)
  7. Hội tông (Khích)
  8. Tam dương lạc
  9. Tứ độc
  10. Thiên tỉnh (Hợp)
  11. Thanh lãnh uyển
  12. Tiêu lạc
  13. Nhu hội
  14. Kiên liêu
  15. Thiên liêu
  16. Thiên dũ
  17. Ế phong
  18. Khế mạch
  19. Lư tức
  20. Giác tôn
  21. Nhĩ môn
  22. Hòa liêu
  23. Ty trúc không

CÁC HUYỆT THƯỜNG DÙNG.

. Quan xung: Huyệt Tỉnh (hình 12).

VT. Góc móng ngón nhẫn, phía ngón út trên đường tiếp giáp 2 màu da.

CT: Rức đầu, viêm kết mạc, đau lưng, cứng lưỡi, sốt cao vật vã.

CC: Châm 0,1 tấc. Cứu 5 phút.

. Dịch môn: Huyệt Huỳnh.

VT: Đầu trên đốt 1 ngón nhẫn.

CT: Rức đầu, viêm kết mạc, ù tai, viêm họng, đau cẳng tay, sốt rét.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 3-7 phút

Trung chữ: Huyệt Du.

VT: Từ Dịch môn lên 1 tấc, trong kẽ xương bàn tay 4-5.

CT: Đau cổ tay, ù tai, điếc, đau họng, sốt cao.

CC: Châm 0,3-0,5 tấc. Cứu 3-7 phút.

. Dương trì: Huyệt Nguyên.

VT: Giữa lằn cổ tay phía mu tay.

CT: Tai ù điếc, đau vai gáy, họng miệng khô.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 5 phút.

Ngoại quan: Huyệt Lạc với kinh Tâm bào (hình 51).

VT: Dương tì lên 2 tấc, đối xứng huyệt Nội quan.

CT: Sốt cao, tai ù điếc, viêm tuyến mang tai, đau cánh tay, cổ tay, liệt chi trên.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 5-7 phút.

Chi câu: Huyệt Kinh

VT: Dương trì lên 3 tấc, trên Ngoại quan 1 tấc.

CT: Tại ù điếc, đau ngực sườn, nôn, táo, sốt cao.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 5-7 phút.

. Hội tông: Huyệt Khích.

VT: Từ huyệt Chi câu ngang ra ngoài 1 khoát ngón tay.

CT: Tai ù điếc, đau cánh tay, động kinh.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 5-7 phút.

. Thiên tỉnh: Huyết Hợp.

VT: Lõm đầu dưới xương cánh tay.

CT: Rức đầu, đau lưng, đau vai gáy, đau cánh tay.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc. Cứu 5-7 phút.

. Ế phong

VT: Ấn dái tai vào da cổ, đỉnh dái tai chỉ vào huyệt, sát bờ trước cơ ức đòn chũm.

CT: Tai ù điếc, đau thần kinh V, liệt thần kinh VII, viêm tuyến mang tai.

CC: Châm 0,5 – 1 tấc. Cứu 3-5 phút.

. Nhĩ môn

VT: Lõm chân trên bình tai.

CT: Tai ù điếc, liệt thần kinh VII, viêm lợi, đau răng.

CC: Châm 0,3 - 0,5 tấc (hình 52).

. Ty trúc không

VT: Lõm đuôi lông mày.

CT: Rức đầu, viêm kết mạc, lẹo, liệt TK VII.

CC: Châm 0,3 tấc.

TỰ LƯỢNG GIÁ KINH TAM TIÊU - THIẾU DƯƠNG TAY

TTNỘI DUNG CÂU HỎITRẢ LỜI
ĐúngSai
1.Kinh Tam tiêu còn gọi là kinh Thái dương tay
2.Mã số của kinh Tam tiêu là T hoặc X (Số La mã)
3.Kinh Tam tiêu bắt đầu từ ngón nhẫn
4.Kinh Tam tiêu đi dọc mặt sau trong xương Trụ
5.Kinh Tam tiêu đi qua đỉnh mỏm khuỷu xương Trụ
6.Kinh Tam tiêu đi qua mặt sau mỏm vai
7.Ở vùng cổ gáy kinh Tam tiêu đi phía trước và ngoài kinh Tiểu trường
8.Kinh Tam tiêu có cùng tính chất với kinh Đởm
9.Kinh Tam tiêu tận cùng ở đuôi mắt ngoài
10.Một nhánh của kinh Tam tiêu qua hõm trên đòn vào trong liên lạc với Tâm bào và thuộc Tam tiêu
11.Ù tai, rức nửa đầu, chọn uyệt trên kinh Tam tiêu
12.Huyệt Ngoại quan là huyệt Nguyên của kinh Tam tiêu
13.Bệnh về tai thường dùng huyệt tại chỗ là huyệt X.17 và X.21
14.Ở mỏm vai, khi dang tay, thấy 2 lõm, lõm phía trước là huyệt Kiên liêu, lõm sau là huyệt Kiên ngung
15.Hình 53 dưới đây, kinh A là kinh Dương minh tay
16.Hình 53 dưới đây, kinh C là K.Tam tiêu
17.Hình 53 dưới đây, huyệt B10 là huyệt Thiên tỉnh
18.Hình 53 dưới đây, huyện C4 là huyệt nguyên của kinh Tam tiêu
19.Dương trì là huyệt Nguyên của kinh Tam tiêu
20.Hình 53 dưới đây, huyệt B7 là huyệt Hội tông
21.Huyệt Ngoại quan ở điểm giữa lằn mu cổ tay đo lên 3 thốn

ĐÁP ÁN

  1. S
  2. Đ
  3. Đ
  4. S
  5. Đ
  6. Đ
  7. S
  8. Đ
  9. S
  10. Đ
  11. Đ
  12. S
  13. Đ
  14. S
  15. Đ
  16. S
  17. Đ
  18. S
  19. Đ
  20. Đ
  21. S