Skip to content

9 NHĨ CHÂM

NHĨ CHÂM

HUYỆT, VỊ TRÊN LOA TAI

HUYỆT, VỊ TRÊN LOA TAI

ĐỊNH HUYỆT TRÊN LOA TAI

Vùng taiTên huyệtVị trí
Vành taì- Cơ hoànhTrên rễ vành tai, ngăn, xoắn tai trên và xoắn tai dưới
- Hậu môn trực tràngDưới đoạn dưới của vành tai, phía dưới huyệt Đại trường (xoắn tai trên)
- Niệu đạoTrên vành tai ngang với huyệt Bàng quang
- Sinh dục ngoàiTrên vành tai ngang chân dưới đối vành tai
Đối vành tai- Ngón chânGóc ngoài rễ chân trên đối vành tai
- Cổ chânPhía dới góc trong của chân trên đối vành tai
- GốiNgang bờ trên của chân dưới đối vành
- Thần kinh toạỞ nửa phía trong của chân dưới đối vành
- MôngỞ nửa phía ngoài của chân dưới đốí vành
- BụngNgang bờ dưới chân dưới đối vành tai
- NgựcNgang rãnh trên bình tai
- CổChỗ nối tiếp của đối bình tai và đối vành tai
- Cột sốngKẻ hai đường ngang qua huyệt Hậu môn - Trực tràng và huyệt Khớp vai, chia đường cong của đối vành tai thành 3 phần
Hố thuyền- Ngón tay, cổ tayNgón tay ở sát vành tai. cổ tay: ngang củ vành tai, ngang rãnh trên bình tai và ngang h.ngực trên đối vành tai
- VaiKhoảng giữa huyệt cổ tay và huyệt Vai
- KhuỷuNgang với huyệt cổ ở đối vành tai
- xương đònKhoảng giữa huyệt Vai và Xương đòn
- Khớp vai
Hố tam giác- Thần mônDưới đỉnh hố tam giác (Góc tạo bởi 2 chân của đổi vành)
- Tử cungVùng giữa của hố tam giác
- Giao cảmChỗ nối bờ trên chân đối vành dưới với mặt trong vành tai
- Khớp hông1/3 ngoài bờ dưới của hố tam giác
Xoắn tai trên- Bàng quangBờ dưới của chân dưới đối vành, trên huyệt Đại trường
- ThậnBờ dưới của chân dưới đối vành, sau huyệt Bàng quang
- Tụy, túi mậtGiữa huyệt Gan và huyệt thận (Tụy ở tai trái, Túi mật ở tai phải)
- GanPhía sau huyệt Dạ dày và Tá tràng
- LáchPhía dưới huyệt gan
- Đại trường1/3 trong mặt trên của rễ vành tai
- Ruột thừaGiữa huyệt Đại trường và huyệt Tiểu trường
- Tá tràng1/3 ngoài mặt trên của rễ vành tai
- Tiểu trường1/3 giữa mặt trên rễ vành tai
Soắn tai dưới- Thực quản2/3 trong mặt dưới rễ vành tai
- Tâm vị1/3 ngoài mặt dưới rễ Vành tai
- Dạ dàyXung quanh chỗ tận cùng rễ vành tai
- MiệngThành sau lỗ tai ngoài
- TimLõm chính giữa soắn tai dưới
- PhổiBao quanh huyệt Tâm
- Khí quảnGiữa huyệt Miệng và huyệt Tâm
- Nội tiếtĐáy phía dưới bình tai
- Tam tiêuTrong tam giác tạo bởi huyệt Tâm, huyệt Miệng và huyệt Nội tiết
Bình tai- Mũi ngoàiChính giữa mặt ngoài bình tai
- HọngMặt trong bình tai đối diện với lỗ tai ngoài
- Mũi trongMặt trong bình tai đối diện với huyệt Họng
- Tuyến thượng thậnMặt ngoài, bờ dưới bình tai
Đối bình tai- Thân nãoNơi tiếp nối đối bình tai và đối vành tai
- Điểm nãoMặt ngoài đối bình tai giữa huyệt Định suyễn và Thân não
- Định suyễnĐỉnh của đối bình tai
- Dưới vỏ nãoMặt trong của đối bình tai
- Buồng trứng, tinh hoànMặt trong đối bình tai, dưới vùng dưới vỏ não
- ChẩmMặt ngoài đối bình tai, phía sau trên
- TránTrước và dưới mặt ngoài đối bình tai
Dái tai- Mắt 1 - Mắt 2Hai bên bờ rãnh dưới bình tai
- Châm tê, nhổ răngĐiểm góc ngoài, dưới vùng 1 dái tai để nhổ răng hàm trên
- MắtĐiểm giữa vùng 4 dái tai để nhổ răng hàm dưới
- Tai trongGiữa vùng 5 của dái tai
- AmiđanGiữa vùng 6 của dái tai
Giữa vùng 8 của dái tai
Mặt sau tai- Rãnh hạ huyết ápRãnh chạy từ trên xuống phía dưới mặt sau tai
- Mặt sau trên loa taiĐỉnh lồi sụn phía sau tai
- Mặt sau giữa loa taiĐĩnh lồi sụn giữa sau tai
- Mặt sau dưới loa taiĐĩnh lồi sụn dưới sau tai

CÁCH CHỌN HUYỆT VÀ PHỐI HUYỆT Ở LOA TAI

Cách 1 : Bệnh ở bộ phận X có điểm phản ứng bệnh lý đúng vào huyệt tương ứng trên loa tai: Châm huyệt tương ứng đó. Cách này hay dùng chữa chứng đau.

Cách 2 : Bệnh ỏ bộ phận X nhưng không có điểm phản ứng bệnh trên loa tai tương ứng: Châm huyệt tương ứng. Thí dụ đau mắt đỏ: Châm huyệt Mắt. Đau thần kinh toạ: Châm huyệt Thần kinh toạ v.v...

Cách 3 : Bệnh ồ bộ phận X không có hoặc có nhiều điểm phản ứng bệnh ở nhiều vùng vận dụng lý luận để chọn huyệt. Thí dụ: Đái dầm, châm huyệt Bàng quang và Thận, cơn đau dạ dày châm huyệt Gan và Dạ dày...

MỘT SỐ CÔNG THỨC

Bệnh chứngHuyệt chínhHuyệt phụ
Thấp TimTim, Nôi tiết, Giao cảm, Thần mônDưới vỏ não. Tiểu trường
Loạn nhịp tỉmTim, giao cảm, Thần mônDưới vỏ não
Tăng huyết ápĐiểm hạ áp: Giao cảm, Thẩn môn, Tim' Rãnh hạ áp (Xuất huyết)
Vẹo cổKhởp vai, Vaỉ, Thần môn
Hạ huyết ápGiao cảm, Tim, Tuyến thượng thận
Víêm quanh khóp vaiKhởp vai, Vai, Thần mônXương đòn: Tuyến thượng thận
Liệt mặtMá, Chẩm, Mắt 1, Mắt 2Hàm trên. Hàm dưới
Di chứng viêm nãoThân não, Chẩm, Thần môn, TimDạ dày. Dưới vỏ não
Nhức nửa đầuChẩm, Trán, Thần môn. Dưới vỏ não
Suy nhược thẩn kinhTim, Thận, Thần môn. Chẩm, Dạ dày